Đọc nhanh: 讥讽 (ki phúng). Ý nghĩa là: châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉa, chê cười. Ví dụ : - 俳谐文(古代指隐喻、调笑、讥讽的文章)。 văn hài hước.
Ý nghĩa của 讥讽 khi là Động từ
✪ châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉa
用旁敲侧击或尖刻的话指责或嘲笑对方的错误、缺点或某种表现
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
✪ chê cười
讥笑, 揭人短处, 使失去体面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥讽
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 讽喻 诗
- thơ phúng dụ
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他常讽 经典 诗篇
- Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
- 他 的 言语 很 讽刺
- Lời nói của anh thật mỉa mai.
- 我 不想 被 人 讥笑
- Tôi không muốn bị người khác chế giễu.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 老师 讽 著名 文章
- Thầy giáo đọc thuộc bài văn nổi tiếng.
- 他 嘲讽 别人 的 努力
- Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.
- 这 段 表演 充满 讽刺
- Phần biểu diễn này đầy châm biếm.
- 别讽 同学 的 过错
- Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.
- 他 总是 喜欢 嘲讽 别人
- Anh ấy luôn thích châm biếm người khác.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讥讽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讥讽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讥›
讽›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
cười nhạo, chế nhạogiễubỡn
cười mỉa
Trêu Chọc, Trêu Đùa, Chế Giễu
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
Nhạo Báng
chê cười; nhạo báng; chế nhạo; chế giễu
Nói Móc, Chế Giễu (Đem Cái Rởm Của Người Khác Ra Làm Trò Cười), Xói
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
giễu cợt; chế nhạo
Chê Cười
Châm Biếm, Mỉa Mai, Trào Phúng
Pha Trò, Trò Cười, Chế Nhạo
xấu xí; xấu hổ; khó coi; cười mỉa
Tự ti; tự đánh giá thấp mình