Đọc nhanh: 夸奖 (khoa tưởng). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; ca ngợi. Ví dụ : - 他总是喜欢夸奖同事。 Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.. - 我夸奖了孩子的进步。 Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.. - 夸奖能激励人更努力。 Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.
Ý nghĩa của 夸奖 khi là Động từ
✪ khen; khen ngợi; ca ngợi
称赞
- 他 总是 喜欢 夸奖 同事
- Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.
- 我 夸奖 了 孩子 的 进步
- Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.
- 夸奖 能 激励 人 更 努力
- Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夸奖
✪ 夸奖 + Tân ngữ
- 他 夸奖 你 , 你 怎么 生气 了 ?
- Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?
- 老师 一直 夸奖 了 她 的 努力
- Cô giáo luôn khen ngợi nỗ lực của cô.
✪ Động từ (得到、受到、多谢、承蒙) + 夸奖
- 收到 老板 的 夸奖 , 我 很 开心
- Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.
- 她 的 表演 得到 了 我 的 夸奖
- Màn trình diễn của cô ấy được tôi khen ngợi.
So sánh, Phân biệt 夸奖 với từ khác
✪ 表扬 vs 夸奖 vs 称赞
Giống:
- Cả ba từ vựng đều mang nghĩa khen ngợi.
- Đều là động từ.
Khác:
- "表扬" là cấp trên khen ngợi cấp dưới hoặc trước mặt mọi người, công khai.
- "夸奖" không có giới hạn nào.
"夸奖" và "称赞" có thể thay thế cho nhau trong cuộc sống.
Khi nói đến những điều vĩ đại,quan trọng to lớn, chúng ta sử dụng "称赞".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸奖
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 他 被 公司 褒奖
- Anh ấy được công ty biểu dương.
- 奖惩制度
- chế độ thưởng phạt.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 我 夸奖 了 孩子 的 进步
- Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 好 说 , 好 说 您 太 夸奖 了
- không dám, không dám, bác quá khen!
- 她 的 表演 得到 了 我 的 夸奖
- Màn trình diễn của cô ấy được tôi khen ngợi.
- 夸奖 能 激励 人 更 努力
- Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.
- 他 总是 喜欢 夸奖 同事
- Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.
- 老师 夸奖 我 认真学习
- Thầy giáo khen tôi chăm chỉ học tập.
- 收到 老板 的 夸奖 , 我 很 开心
- Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.
- 他 夸奖 你 , 你 怎么 生气 了 ?
- Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?
- 老师 一直 夸奖 了 她 的 努力
- Cô giáo luôn khen ngợi nỗ lực của cô.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夸奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夸›
奖›
Phần Thưởng, Thưởng
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Ca Tụng
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi
khen ngợi; ca ngợi
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
để khen ngợi
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
Tặng Thưởng
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi và khuyến khích; khen thưởng và khuyến khích; biểu dương và khích lệ
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Ca Tụng
ngợi khenlời khen; phần thưởng; khen thưởng; tán thưởng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
khen thưởng; ban khenKhen thưởng.
khen ngợiđể khen ngợi
Khen Ngợi
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
ca tụng; khen ngợi; tán dương
Tuyên Dương, Biểu Dương
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
răn dạy và quở mắng
Trách Móc
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
chất vấn khiển trách
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
chỉ trích; trách mắng; trách móc
trách; trách móc; trách mắng; quát mắng; trách cứ; mắng nhiếc
Pha Trò, Trò Cười, Chế Nhạo
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
Chê Cười
Lên Án
Trách Cứ
Chỉ Trích
Phê Bình