夸奖 kuājiǎng

Từ hán việt: 【khoa tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夸奖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa tưởng). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; ca ngợi. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.. - 。 Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.. - 。 Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夸奖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 夸奖 khi là Động từ

khen; khen ngợi; ca ngợi

称赞

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 夸奖 kuājiǎng 同事 tóngshì

    - Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.

  • - 夸奖 kuājiǎng le 孩子 háizi de 进步 jìnbù

    - Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.

  • - 夸奖 kuājiǎng néng 激励 jīlì rén gèng 努力 nǔlì

    - Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夸奖

夸奖 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • - 老师 lǎoshī 一直 yìzhí 夸奖 kuājiǎng le de 努力 nǔlì

    - Cô giáo luôn khen ngợi nỗ lực của cô.

Động từ (得到、受到、多谢、承蒙) + 夸奖

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào 老板 lǎobǎn de 夸奖 kuājiǎng hěn 开心 kāixīn

    - Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.

  • - de 表演 biǎoyǎn 得到 dédào le de 夸奖 kuājiǎng

    - Màn trình diễn của cô ấy được tôi khen ngợi.

So sánh, Phân biệt 夸奖 với từ khác

表扬 vs 夸奖 vs 称赞

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ vựng đều mang nghĩa khen ngợi.
- Đều là động từ.
Khác:
- "" là cấp trên khen ngợi cấp dưới hoặc trước mặt mọi người, công khai.
- "" không có giới hạn nào.
"" và "" có thể thay thế cho nhau trong cuộc sống.
Khi nói đến những điều vĩ đại,quan trọng to lớn, chúng ta sử dụng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸奖

  • - 还有 háiyǒu 俄罗斯 éluósī 方块 fāngkuài 比赛 bǐsài 奖杯 jiǎngbēi 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 做人 zuòrén yào 扎实 zhāshí 不要 búyào 浮夸 fúkuā

    - Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.

  • - bèi 公司 gōngsī 褒奖 bāojiǎng

    - Anh ấy được công ty biểu dương.

  • - 奖惩制度 jiǎngchéngzhìdù

    - chế độ thưởng phạt.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 奖牌 jiǎngpái 高高地 gāogāodì 举起 jǔqǐ

    - Cầm huy chương giơ lên cao.

  • - 夸奖 kuājiǎng le 孩子 háizi de 进步 jìnbù

    - Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.

  • - 住口 zhùkǒu 夸奖 kuājiǎng 孩子 háizi

    - không ngớt lời khen trẻ.

  • - 夸奖 kuājiǎng le 队员 duìyuán de 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.

  • - hǎo shuō hǎo shuō nín tài 夸奖 kuājiǎng le

    - không dám, không dám, bác quá khen!

  • - de 表演 biǎoyǎn 得到 dédào le de 夸奖 kuājiǎng

    - Màn trình diễn của cô ấy được tôi khen ngợi.

  • - 夸奖 kuājiǎng néng 激励 jīlì rén gèng 努力 nǔlì

    - Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 夸奖 kuājiǎng 同事 tóngshì

    - Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.

  • - 老师 lǎoshī 夸奖 kuājiǎng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Thầy giáo khen tôi chăm chỉ học tập.

  • - 收到 shōudào 老板 lǎobǎn de 夸奖 kuājiǎng hěn 开心 kāixīn

    - Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.

  • - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • - 老师 lǎoshī 一直 yìzhí 夸奖 kuājiǎng le de 努力 nǔlì

    - Cô giáo luôn khen ngợi nỗ lực của cô.

  • - 最后 zuìhòu 进行 jìnxíng de shì 抽奖 chōujiǎng 环节 huánjié zhè shì 本次 běncì 宣讲会 xuānjiǎnghuì de 创意 chuàngyì 之一 zhīyī

    - Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夸奖

Hình ảnh minh họa cho từ 夸奖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa