Đọc nhanh: 表意文字 (biểu ý văn tự). Ý nghĩa là: văn tự biểu ý; chữ viết ghi ý; chữ hội ý.
Ý nghĩa của 表意文字 khi là Danh từ
✪ văn tự biểu ý; chữ viết ghi ý; chữ hội ý
用符号来表示词或词素的文字,如古埃及文字、楔形文字等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表意文字
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 她 的 文字 表达 非常 清晰
- Câu văn của cô ấy rất rõ ràng.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表意文字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表意文字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
意›
文›
表›