Đọc nhanh: 街头表扬 (nhai đầu biểu dương). Ý nghĩa là: trình diễn đường phố.
Ý nghĩa của 街头表扬 khi là Danh từ
✪ trình diễn đường phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街头表扬
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 通报 表扬
- thông báo biểu dương
- 表扬 先进
- biểu dương tiên tiến.
- 表扬 好人好事
- Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 沦落街头
- lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 露宿街头
- ngủ ngoài đường phố.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 我们 对 你 的 努力 予以 表扬
- Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 街头表扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街头表扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
扬›
街›
表›