讥笑 jīxiào

Từ hán việt: 【ki tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讥笑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ki tiếu). Ý nghĩa là: châm biếm; chế giễu; chế nhạo; nhạo báng; riễu cợt, trào tiếu. Ví dụ : - , . Đừng chế nhạo, anh ta không sai.. - 。 Anh ta bị chế nhạo bởi họ.. - 。 Họ chế nhạo người phát biểu.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讥笑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讥笑 khi là Động từ

châm biếm; chế giễu; chế nhạo; nhạo báng; riễu cợt

讥讽和嘲笑

Ví dụ:
  • - bié 讥笑 jīxiào 没错 méicuò

    - Đừng chế nhạo, anh ta không sai.

  • - bèi 他们 tāmen 讥笑 jīxiào

    - Anh ta bị chế nhạo bởi họ.

  • - 他们 tāmen 讥笑 jīxiào 发言 fāyán de rén

    - Họ chế nhạo người phát biểu.

  • - 总是 zǒngshì 受到 shòudào 讥笑 jīxiào 使人 shǐrén 非常 fēicháng 气馁 qìněi

    - Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

trào tiếu

嘲谑讥笑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥笑

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 曼妙 mànmiào

    - Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 奶奶 nǎinai de 笑容 xiàoróng hěn 和蔼 héǎi

    - Nụ cười của bà rất hiền hòa.

  • - 大笑 dàxiào

    - Cô ấy cười ha hả.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 大家 dàjiā 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Mọi người cười lên hô hố.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - xiǎo jūn 多次 duōcì 讥笑 jīxiào tài 肥胖 féipàng

    - Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

  • - 不想 bùxiǎng bèi rén 讥笑 jīxiào

    - Tôi không muốn bị người khác chế giễu.

  • - 他们 tāmen 讥笑 jīxiào 发言 fāyán de rén

    - Họ chế nhạo người phát biểu.

  • - 俳谐 páixié wén ( 古代 gǔdài zhǐ 隐喻 yǐnyù 调笑 tiáoxiào 讥讽 jīfěng de 文章 wénzhāng )

    - văn hài hước.

  • - bié 讥笑 jīxiào 没错 méicuò

    - Đừng chế nhạo, anh ta không sai.

  • - 乜斜 miēxié zhe 眼睛 yǎnjing 眼角 yǎnjiǎo guà zhe 讥诮 jīqiào de 笑意 xiàoyì

    - anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

  • - 总是 zǒngshì 受到 shòudào 讥笑 jīxiào 使人 shǐrén 非常 fēicháng 气馁 qìněi

    - Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.

  • - bèi 他们 tāmen 讥笑 jīxiào

    - Anh ta bị chế nhạo bởi họ.

  • - 他们 tāmen zài 讥笑 jīxiào de 衣服 yīfú

    - Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.

  • - 孩子 háizi de 笑声 xiàoshēng hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Tiếng cười của trẻ rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讥笑

Hình ảnh minh họa cho từ 讥笑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讥笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , Kỵ
    • Nét bút:丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHN (戈女竹弓)
    • Bảng mã:U+8BA5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa