赞赏 zànshǎng

Từ hán việt: 【tán thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赞赏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán thưởng). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán thưởng; ca ngợi; ca tụng; đánh giá cao. Ví dụ : - gõ nhịp tán thưởng. - 。 Chúng tôi đánh giá rất cao lòng dũng cảm của anh ấy.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赞赏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 赞赏 khi là Động từ

khen ngợi; tán thưởng; ca ngợi; ca tụng; đánh giá cao

赞美赏识

Ví dụ:
  • - 击节 jījié 赞赏 zànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng

  • - 我们 wǒmen 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng de 勇气 yǒngqì

    - Chúng tôi đánh giá rất cao lòng dũng cảm của anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞赏

Chủ ngữ + 对 + 很 + 赞赏

Ví dụ:
  • - duì de 工作 gōngzuò 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.

  • - 公司 gōngsī duì de 努力 nǔlì 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞赏

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • - 击节 jījié 赞赏 zànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng ( 形容 xíngróng duì 诗文 shīwén 音乐 yīnyuè děng de 赞赏 zànshǎng )

    - gõ nhịp tán thưởng.

  • - de 勇敢 yǒnggǎn 值得 zhíde 赞赏 zànshǎng

    - Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.

  • - 赞赏 zànshǎng 敢于 gǎnyú 拒绝 jùjué

    - Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.

  • - de 创作 chuàngzuò 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.

  • - 我们 wǒmen 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng de 勇气 yǒngqì

    - Chúng tôi đánh giá rất cao lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - duì de 工作 gōngzuò 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.

  • - 大家 dàjiā duì de 作品 zuòpǐn 赞赏 zànshǎng 有加 yǒujiā

    - Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.

  • - de 演唱艺术 yǎnchàngyìshù 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.

  • - 公司 gōngsī duì de 努力 nǔlì 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.

  • - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • - de 创意 chuàngyì 获得 huòdé le 大家 dàjiā de 赞赏 zànshǎng

    - Ý tưởng của anh ấy được mọi người khen ngợi.

  • - 看到 kàndào de 生日礼物 shēngrìlǐwù 受到 shòudào 极大 jídà de 赞赏 zànshǎng 感到高兴 gǎndàogāoxīng

    - Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.

  • - 赞赏 zànshǎng de 努力 nǔlì

    - Tôi khen ngợi nỗ lực của bạn.

  • - 赞赏 zànshǎng de 创意 chuàngyì

    - Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 赞赏 zànshǎng

    - Chúng ta nên khen ngợi anh ấy.

  • - duì de 工作 gōngzuò hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi công việc của bạn.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赞赏

Hình ảnh minh họa cho từ 赞赏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa