Đọc nhanh: 赞赏 (tán thưởng). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán thưởng; ca ngợi; ca tụng; đánh giá cao. Ví dụ : - 击节赞赏 gõ nhịp tán thưởng. - 我们非常赞赏他的勇气。 Chúng tôi đánh giá rất cao lòng dũng cảm của anh ấy.
Ý nghĩa của 赞赏 khi là Động từ
✪ khen ngợi; tán thưởng; ca ngợi; ca tụng; đánh giá cao
赞美赏识
- 击节 赞赏
- gõ nhịp tán thưởng
- 我们 非常 赞赏 他 的 勇气
- Chúng tôi đánh giá rất cao lòng dũng cảm của anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞赏
✪ Chủ ngữ + 对 + 很 + 赞赏
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 公司 对 我 的 努力 十分 赞赏
- Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞赏
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 击节 赞赏
- gõ nhịp tán thưởng
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 他 的 勇敢 值得 赞赏
- Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.
- 我 赞赏 她 敢于 拒绝
- Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.
- 她 的 创作 受到 了 赞赏
- Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.
- 我们 非常 赞赏 他 的 勇气
- Chúng tôi đánh giá rất cao lòng dũng cảm của anh ấy.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 大家 对 他 的 作品 赞赏 有加
- Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 公司 对 我 的 努力 十分 赞赏
- Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 他 的 创意 获得 了 大家 的 赞赏
- Ý tưởng của anh ấy được mọi người khen ngợi.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
- 我 赞赏 你 的 努力
- Tôi khen ngợi nỗ lực của bạn.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
- 我们 应该 赞赏 他
- Chúng ta nên khen ngợi anh ấy.
- 我 对 你 的 工作 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi công việc của bạn.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赏›
赞›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
thưởng thức; ngắm nhìn; biết thưởng thức; biết đánh giá (tác phẩm nghệ thuật); thưởng giám
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
Ca Tụng
ca tụng; khen ngợi; tán dương
Khen Ngợi
Tuyên Dương, Biểu Dương
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi
Héo rụng.
lễ đăng quang; lễ đăng cơ
khen ngợi
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
giáng chức; cách chứcbài xích; chê bai bài xích
Nhạo Báng
Nói Móc, Chế Giễu (Đem Cái Rởm Của Người Khác Ra Làm Trò Cười), Xói
trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻtrách quở