Đọc nhanh: 赞誉 (tán dự). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng. Ví dụ : - 他饱受赞誉,也同时麻烦不断。 Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.. - 在国外,他的才华也广受赞誉。 Ở nước ngoài, tài năng của anh cũng được nhiều người khen ngợi.. - 他被赞誉为美国最伟大的电影制片人。 Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
Ý nghĩa của 赞誉 khi là Động từ
✪ khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
赞美称誉
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 在 国外 , 他 的 才华 也 广受 赞誉
- Ở nước ngoài, tài năng của anh cũng được nhiều người khen ngợi.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 他 被 赞誉 为 英雄
- Ông ấy được ca ngợi như một anh hùng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞誉
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 他 被 赞誉 为 英雄
- Ông ấy được ca ngợi như một anh hùng.
- 你 善 此务能 获 赞誉
- Bạn làm tốt nhiệm vụ này có thể được khen ngợi.
- 在 国外 , 他 的 才华 也 广受 赞誉
- Ở nước ngoài, tài năng của anh cũng được nhiều người khen ngợi.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm誉›
赞›
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Ca Tụng
Biểu Dương
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Tuyên Dương, Biểu Dương
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
nổi tiếng; được ca ngợi; tán tụng