Đọc nhanh: 粗暴 (thô bạo). Ý nghĩa là: thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc. Ví dụ : - 态度粗暴。 thái độ thô bạo.. - 他因为粗暴抢球而被红牌罚下。 Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.. - 如此粗暴无礼不能原谅。 Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
Ý nghĩa của 粗暴 khi là Tính từ
✪ thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
粗鲁暴躁;粗野无礼
- 态度 粗暴
- thái độ thô bạo.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗暴
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 态度 粗暴
- thái độ thô bạo.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 吃 粗米 可以 提高 身体健康
- Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
粗›
Tàn Nhẫn
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
hung ác ngang ngược; hung ngược
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạnhệch hạc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Hung Ác
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
dữ tợn
Man Rợ
boorishthô thiểngồ ghề
Thô Lỗ
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Hiền Dịu
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Hòa Nhã
Ôn Hòa
Hòa Hợp
dịu hiền; hiền thục
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
mềm mại; dịu dàng; nhẹ nhàng
Dịu Dàng
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng