- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Liáng
, Liàng
- Âm hán việt:
Lượng
Lạng
- Nét bút:丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠京
- Thương hiệt:IVYRF (戈女卜口火)
- Bảng mã:U+8C05
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 谅
Ý nghĩa của từ 谅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谅 (Lượng, Lạng). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶フ丶一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. tha thứ, 2. ước đoán, 3. (tên đất), 1. tha thứ, 2. ước đoán. Từ ghép với 谅 : 體諒 Bao dung, thể tất, 見諒 Khoan thứ, 諒他不能來 Chắc nó không đến được. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tha thứ
- 2. ước đoán
- 3. (tên đất)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Bao) dung, (tha) thứ
- 體諒 Bao dung, thể tất
- 見諒 Khoan thứ
* ② Thiết nghĩ, thiết tưởng, tin, chắc
- 諒他也不會這樣做的 Thiết nghĩ nó cũng không làm như thế đâu
- 諒他不能來 Chắc nó không đến được.
Từ điển phổ thông
- 1. tha thứ
- 2. ước đoán
- 3. (tên đất)