Đọc nhanh: 柔顺 (nhu thuận). Ý nghĩa là: dịu hiền; hiền thục. Ví dụ : - 性情柔顺。 tính tình dịu hiền.
Ý nghĩa của 柔顺 khi là Tính từ
✪ dịu hiền; hiền thục
温柔和顺
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔顺
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 婉嫕 ( 和婉 柔顺 )
- hoà nhã dịu dàng
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柔顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柔›
顺›
mềm mại đáng yêudịu dàng êm dịu
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Mái tóc đẹp
thuận theo; nghe theo