Đọc nhanh: 卤莽 (lỗ mãng). Ý nghĩa là: lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạn, hệch hạc. Ví dụ : - 凶恶的人,虎狼之徒被认为是有野心、卤莽或凶残的人 Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
Ý nghĩa của 卤莽 khi là Tính từ
✪ lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạn
说话做事不经过考虑; 轻率
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
✪ hệch hạc
说话做事不经过考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卤莽
- 鲁莽 从事
- làm chuyện lỗ mãng.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 莽撞
- lỗ mãng cộc cằn.
- 行动 莽撞
- hàng động lỗ mãng.
- 恕 我 莽撞
- hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 他 总是 这么 莽撞
- Anh ấy luôn rất liều lĩnh.
- 丛莽
- bụi cỏ rậm.
- 草莽
- cỏ rậm.
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
- 别喝 这瓶 卤
- Đừng uống chai nước muối này.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 快 尝尝 这 卤面
- Mau nếm thử mì nước xốt này đi.
- 这 卤 可 不能 乱用
- Muối này không thể dùng bừa bãi.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卤莽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卤莽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卤›
莽›
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Mạo Muội, Đánh Liều, Đánh Bạo (Lời Nói
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
boorishthô thiểngồ ghề
Thô Lỗ
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc