Đọc nhanh: 霸道 (bá đạo). Ý nghĩa là: ngang ngược; hỗn xược, bá đạo; độc tài; chuyên chế; quân phiệt; dùng sức mạnh để trị (chính sách thống trị bằng vũ lực, hình pháp, quyền thế trong triết học chính trị cổ đại Trung quốc). Ví dụ : - 那个老板太霸道了。 Ông chủ đó quá ngang ngược.. - 她说话总是很霸道。 Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.. - 他的要求太霸道了。 Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
Ý nghĩa của 霸道 khi là Tính từ
✪ ngang ngược; hỗn xược
强横不讲理;蛮横
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 她 说话 总是 很 霸道
- Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.
- 他 的 要求 太 霸道 了
- Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 霸道 khi là Danh từ
✪ bá đạo; độc tài; chuyên chế; quân phiệt; dùng sức mạnh để trị (chính sách thống trị bằng vũ lực, hình pháp, quyền thế trong triết học chính trị cổ đại Trung quốc)
古代指凭借武力;刑罚;权势等进行统治的政策
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 霸道
✪ 霸道 + 的 + Danh từ (人/作风/样子/做法)
tính cách hoặc phong cách của một người hoặc hành động ngang ngược; hỗn xược
- 他 是 个 霸道 的 人
- Anh ấy là người ngang ngược.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
✪ 横行/专横/蛮横 + 霸道
hành vi hoặc thái độ kiêu ngạo; ngang ngược; hỗn xược
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸道
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 他 是 个 霸道 的 人
- Anh ấy là người ngang ngược.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 他 的 要求 太 霸道 了
- Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
- 她 说话 总是 很 霸道
- Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霸道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm道›
霸›
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
Man Rợ
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
thô bạo; ngang ngược
hống hách lộng hành; ngang ngược; hoành hành; ỷ thế làm bậy