凶暴 xiōngbào

Từ hán việt: 【hung bạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凶暴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hung bạo). Ý nghĩa là: hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão. Ví dụ : - 。 quân địch cực kỳ hung bạo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凶暴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凶暴 khi là Tính từ

hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão

(形) (行为、性情) 凶狠残暴; (面目) 凶恶

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 十分 shífēn 凶暴 xiōngbào

    - quân địch cực kỳ hung bạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶暴

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 希图 xītú 暴利 bàolì

    - hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 最近 zuìjìn hěn 暴躁 bàozào

    - Anh ấy gần đây rất cục súc.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • - 凶手 xiōngshǒu 可能 kěnéng

    - Nó sẽ gần như không thể

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - 病情 bìngqíng 凶险 xiōngxiǎn

    - bệnh tình nguy hiểm đáng ngại

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 敌人 dírén 十分 shífēn 凶暴 xiōngbào

    - quân địch cực kỳ hung bạo

  • - zhǐ gǒu 非常 fēicháng 凶暴 xiōngbào

    - Con chó đó rất hung dữ.

  • - 那个 nàgè 凶暴 xiōngbào de 男人 nánrén 袭击 xíjī le

    - Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凶暴

Hình ảnh minh họa cho từ 凶暴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa