Đọc nhanh: 凶暴 (hung bạo). Ý nghĩa là: hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão. Ví dụ : - 敌人十分凶暴。 quân địch cực kỳ hung bạo
Ý nghĩa của 凶暴 khi là Tính từ
✪ hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
(形) (行为、性情) 凶狠残暴; (面目) 凶恶
- 敌人 十分 凶暴
- quân địch cực kỳ hung bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶暴
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 敌人 十分 凶暴
- quân địch cực kỳ hung bạo
- 那 只 狗 非常 凶暴
- Con chó đó rất hung dữ.
- 那个 凶暴 的 男人 袭击 了 她
- Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
暴›
hành vi chống đối xã hộikhuynh hướng xấu xadòng chảy luẩn quẩn
Lợi Hại
Tàn Nhẫn
dữ tợn
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
thô lỗ; hung hãn
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Lợi Hại, Giỏi
hung ác ngang ngược; hung ngược
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Ác
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo đểnăng nổ; tháo vát; dũng mãnh
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Thân Thiết
Hòa Nhã
Hiền Từ, Hiền Hậu (Ánh Mắt, Nụ Cười, Khuôn Mặt)
Hòa Hợp
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
Hòa Hợp
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Bình Yên, Tốt Lành
Nhân Từ