Đọc nhanh: 柔和 (nhu hoà). Ý nghĩa là: dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại. Ví dụ : - 她的声音柔和动人。 Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.. - 他用柔和的语气说话。 Anh nói với giọng nhẹ nhàng.. - 这道光线显得柔和。 Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
Ý nghĩa của 柔和 khi là Tính từ
✪ dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại
温和而不强烈;软和
- 她 的 声音 柔和 动人
- Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 柔和 với từ khác
✪ 柔和 vs 柔软
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔和
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 柔和 灯光
- Ánh sáng mềm mại
- 手感 柔和
- tay sờ cảm thấy mềm mại.
- 这 被 柔软 又 暖和
- Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.
- 她 的 声音 柔和 动人
- Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.
- 歌声 是 那样 的 柔和 缠绵
- tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
- 她 说话 很 斯文 , 语气 非常 柔和
- Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.
- 早晨 的 阳光 很 柔和
- Ánh nắng buổi sáng thật dịu dàng.
- 这幅 画 的 线条 非常 柔和
- Đường nét của bức tranh này rất hài hoà.
- 西湖 在 夕照 中 显得 格外 柔和
- trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.
- 婉嫕 ( 和婉 柔顺 )
- hoà nhã dịu dàng
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 她 的 声音 柔和 得 很
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柔和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
柔›
Hiền Dịu
mềm mại; dịu dàng; nhẹ nhàng
Mềm Mại, Mềm Dẻo, Dẻo Dai (Có Thể Nói Về Chất Liệu Vải)
mềm mại; mềm mỏng; dịu dàng; ngọt ngào; êm dịu
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Mạnh, Dữ Dội
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
Dữ Dội, Mãnh Liệt
nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)