柔和 róuhé

Từ hán việt: 【nhu hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柔和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu hoà). Ý nghĩa là: dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại. Ví dụ : - 。 Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.. - 。 Anh nói với giọng nhẹ nhàng.. - 线。 Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柔和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 柔和 khi là Tính từ

dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng; mềm mại

温和而不强烈;软和

Ví dụ:
  • - de 声音 shēngyīn 柔和 róuhé 动人 dòngrén

    - Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.

  • - yòng 柔和 róuhé de 语气 yǔqì 说话 shuōhuà

    - Anh nói với giọng nhẹ nhàng.

  • - 这道 zhèdào 光线 guāngxiàn 显得 xiǎnde 柔和 róuhé

    - Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 柔和 với từ khác

柔和 vs 柔软

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔和

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - zhāng ( 婆婆 pópó 公公 gōnggong )

    - cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 这道 zhèdào 光线 guāngxiàn 显得 xiǎnde 柔和 róuhé

    - Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

  • - 黄昏 huánghūn de 光线 guāngxiàn hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.

  • - 柔和 róuhé 灯光 dēngguāng

    - Ánh sáng mềm mại

  • - 手感 shǒugǎn 柔和 róuhé

    - tay sờ cảm thấy mềm mại.

  • - zhè bèi 柔软 róuruǎn yòu 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.

  • - de 声音 shēngyīn 柔和 róuhé 动人 dòngrén

    - Giọng cô nhẹ nhàng và cảm động.

  • - 歌声 gēshēng shì 那样 nàyàng de 柔和 róuhé 缠绵 chánmián

    - tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao

  • - 说话 shuōhuà hěn 斯文 sīwén 语气 yǔqì 非常 fēicháng 柔和 róuhé

    - Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.

  • - 早晨 zǎochén de 阳光 yángguāng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh nắng buổi sáng thật dịu dàng.

  • - 这幅 zhèfú huà de 线条 xiàntiáo 非常 fēicháng 柔和 róuhé

    - Đường nét của bức tranh này rất hài hoà.

  • - 西湖 xīhú zài 夕照 xīzhào zhōng 显得 xiǎnde 格外 géwài 柔和 róuhé

    - trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.

  • - 婉嫕 wǎnyì ( 和婉 héwǎn 柔顺 róushùn )

    - hoà nhã dịu dàng

  • - 这个 zhègè 管弦乐队 guǎnxiányuèduì 演奏 yǎnzòu de 特色 tèsè shì 声音 shēngyīn 优美 yōuměi 柔和 róuhé

    - Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.

  • - yòng 柔和 róuhé de 语气 yǔqì 说话 shuōhuà

    - Anh nói với giọng nhẹ nhàng.

  • - de 声音 shēngyīn 柔和 róuhé hěn

    - Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柔和

Hình ảnh minh họa cho từ 柔和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa