Đọc nhanh: 狰狞 (tranh nanh). Ý nghĩa là: hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm). Ví dụ : - 狰狞的面孔。 khuôn mặt dữ tợn.. - 他长得狰狞,让人不想看第二眼。 Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.. - 他已经露出了狰狞的本面目。 Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
Ý nghĩa của 狰狞 khi là Tính từ
✪ hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
指行为, 性情或相貌十分可怕
- 狰狞 的 面孔
- khuôn mặt dữ tợn.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狰狞
- 面目狰狞
- bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.
- 狞笑
- cười gằn.
- 狰狞 的 面孔
- khuôn mặt dữ tợn.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 狞恶
- dữ tợn.
- 狰 可畏
- nanh ác đáng sợ.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狰狞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狰狞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狞›
狰›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
dữ tợn
Tàn Nhẫn
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác