Đọc nhanh: 强暴 (cường bạo). Ý nghĩa là: cường bạo; hung bạo; hung dữ, thế lực hung bạo; thế lực hung tàn. Ví dụ : - 强暴的行为。 hành động hung bạo.. - 不畏强暴。 không sợ thế lực hung bạo.. - 铲除强暴。 diệt trừ hung bạo.
✪ cường bạo; hung bạo; hung dữ
强横凶暴
- 强暴 的 行为
- hành động hung bạo.
✪ thế lực hung bạo; thế lực hung tàn
强暴的势力
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 铲除 强暴
- diệt trừ hung bạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强暴
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 铲除 强暴
- diệt trừ hung bạo.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 强暴 的 行为
- hành động hung bạo.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
暴›
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
hung ác ngang ngược; hung ngược
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Man Rợ
Hung Ác
Thô Lỗ
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
cưỡng hiếp; hiếp dâm; làm nhục; cưỡng dâm; chà đạp; hiếp; hãm; hãm hiếp