Đọc nhanh: 狂暴 (cuồng bạo). Ý nghĩa là: cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ. Ví dụ : - 性情狂暴。 tính khí cuồng bạo.. - 狂暴的北风。 gió Bắc cuồng bạo.
Ý nghĩa của 狂暴 khi là Tính từ
✪ cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
猛烈而凶暴; 精神失常, 疯狂
- 性情 狂暴
- tính khí cuồng bạo.
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂暴
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 性情 狂暴
- tính khí cuồng bạo.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
狂›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
dữ tợn
Tàn Nhẫn
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Ác
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng
thô và hoang dã
nổi xung thiên; nổi quạu; cáu tiết; nổi điên