残暴 cánbào

Từ hán việt: 【tàn bạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残暴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn bạo). Ý nghĩa là: tàn bạo; tàn nhẫn hung ác, khốc; tham tàn. Ví dụ : - 。 tàn bạo bất nhân. - 。 quen thói tàn bạo. - 。 quân xâm lược tàn bạo

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残暴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残暴 khi là Tính từ

tàn bạo; tàn nhẫn hung ác

残忍凶恶

Ví dụ:
  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 残暴 cánbào chéng xìng

    - quen thói tàn bạo

  • - 残暴 cánbào de 侵略者 qīnlüèzhě

    - quân xâm lược tàn bạo

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khốc; tham tàn

凶狠冷酷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残暴

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 希图 xītú 暴利 bàolì

    - hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 最近 zuìjìn hěn 暴躁 bàozào

    - Anh ấy gần đây rất cục súc.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 杜邦 dùbāng 广场 guǎngchǎng 发生 fāshēng 青少年 qīngshàonián 暴乱 bàoluàn

    - Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 残暴 cánbào chéng xìng

    - quen thói tàn bạo

  • - 残暴 cánbào de 侵略者 qīnlüèzhě

    - quân xâm lược tàn bạo

  • - 此人 cǐrén wèi 残暴 cánbào 之豪 zhīháo

    - Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.

  • - 残暴 cánbào de 皇帝 huángdì ràng 人民 rénmín 受苦 shòukǔ

    - Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残暴

Hình ảnh minh họa cho từ 残暴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa