Đọc nhanh: 险恶 (hiểm ác). Ý nghĩa là: hiểm ác đáng sợ; hiểm. Ví dụ : - 险恶用心。 Dụng tâm hiểm ác. - 山势险恶。 thế núi hiểm trở. - 病情险恶。 bệnh tình hiểm nghèo
Ý nghĩa của 险恶 khi là Tính từ
✪ hiểm ác đáng sợ; hiểm
凶险可怕; (性情、行为) 不正而且凶恶
- 险恶用心
- Dụng tâm hiểm ác
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 险恶 với từ khác
✪ 险恶 vs 险峻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险恶
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 险恶用心
- Dụng tâm hiểm ác
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
险›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Hung Ác
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
cao và hiểm (thế núi)
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
Ác Liệt
Nguy Hiểm