Đọc nhanh: 和善 (hoà thiện). Ý nghĩa là: hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng. Ví dụ : - 她的微笑很和善。 Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.. - 他总是和善待人。 Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.. - 奶奶非常和善可亲。 Bà rất hiền hậu và dễ gần.
Ý nghĩa của 和善 khi là Tính từ
✪ hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
温和善良;和蔼
- 她 的 微笑 很 和善
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和善
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 和善
phó từ tu sức
- 她 的 同事 都 很 和善
- Đồng nghiệp của cô ấy đều rất thân thiện.
- 小狗 的 眼神 很 和善
- Ánh mắt của chú chó nhỏ rất hiền lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和善
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 微笑 常常 表示 高兴 和 友善
- Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.
- 言 叔叔 非常 和善
- Chú Ngôn rất hiền lành.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 这个 店 的 东 是 很 和善 的 人
- Chủ cửa hàng này là người rất thân thiện.
- 小狗 的 眼神 很 和善
- Ánh mắt của chú chó nhỏ rất hiền lành.
- 她 的 微笑 很 和善
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 组织 和 及时性 是 推动 他们 改善 的
- Cấu trúc và tính kịp thời trở thành một phần quan trọng
- 她 的 同事 都 很 和善
- Đồng nghiệp của cô ấy đều rất thân thiện.
- 平 先生 是 个 很 和善 的 人
- Ông Bình là một người rất hòa nhã.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
善›
Nhân Ái, Nhân Từ
hoà nhã; nhã nhặn; hiền lành; dịu dàng; nhẹ nhàng; thoai thoải
dịu hiền; hiền thục
Hiền Dịu
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Hòa Nhã
Ấm Áp
ấm áp; ấm; ôn hoà
Ôn Hòa
hiền lương; hiền lành; hiềnthuần lương
Hòa Hợp
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Ấm Áp
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Lương Thiện, Hiền Lành
từ bi; nhân từ; khoan dung; miễn xá; khoan hồng
Hiền Từ, Hiền Hậu (Ánh Mắt, Nụ Cười, Khuôn Mặt)
tốt
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
Hòa Thuận
Nhân Từ
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Lợi Hại
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác
giận; tức giận; thịnh nộ; lửa giậnbực mình
Làm Người Khác Giật Mình, Ngạc Nhiên