Đọc nhanh: 凶狠 (hung ngận). Ý nghĩa là: hung ác độc địa; hung ác tàn nhẫn; ác nghiệt, mãnh liệt, dữ tợn. Ví dụ : - 敌人又阴险,又凶狠。 quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.. - 冲刺凶狠。 mãnh liệt lao về đích (trong thể thao). - 射门凶狠。 bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
Ý nghĩa của 凶狠 khi là Tính từ
✪ hung ác độc địa; hung ác tàn nhẫn; ác nghiệt
(性情、行为) 凶恶狠毒
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
✪ mãnh liệt
猛烈
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
✪ dữ tợn
(面目) 凶恶
So sánh, Phân biệt 凶狠 với từ khác
✪ 凶狠 vs 凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶狠
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶狠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
狠›
Tàn Nhẫn
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
hung ác ngang ngược; hung ngược
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
hung hãn; nặc nô
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
Hung Ác
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo đểnăng nổ; tháo vát; dũng mãnh
dữ tợn
Giảo hoạt; gian ác; nỏ; điêu ác
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
độc ác; độc địa; xấu
mùi ácphẫn nộcách khó chịu
Hòa Nhã
Hòa Hợp
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Hiền Dịu
ngoan ngoãncó thể đi được
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Lương Thiện, Hiền Lành
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Nhân Từ