Đọc nhanh: 粗鄙 (thô bỉ). Ý nghĩa là: thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường. Ví dụ : - 言语粗鄙。 lời lẽ thô bỉ.
Ý nghĩa của 粗鄙 khi là Tính từ
✪ thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường
粗俗
- 言语 粗鄙
- lời lẽ thô bỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗鄙
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 身材 粗壮
- thân hình to khoẻ.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 言语 粗鄙
- lời lẽ thô bỉ.
- 吃 粗米 可以 提高 身体健康
- Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗鄙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗鄙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粗›
鄙›