• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Pinyin: Chēng , Qiāng , Qiǎng
  • Âm hán việt: Sang Thương Thướng Thưởng
  • Nét bút:一丨一ノ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘仓
  • Thương hiệt:QOSU (手人尸山)
  • Bảng mã:U+62A2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 抢

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 抢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sang, Thương, Thướng, Thưởng). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフ). Ý nghĩa là: đập, húc, cướp lấy. Từ ghép với : Cướp bóng, Cướp lương thực, Gặt nhanh lúa mì, Giậm chân kêu trời, Húc đầu xuống đất Chi tiết hơn...

Sang
Thương
Thướng
Thưởng
Âm:

Sang

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cướp

- Cướp bóng

- Cướp lương thực

* ② Gấp, nhanh

- Gặt nhanh lúa mì

* ③ Trầy, xước

- Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].

Từ điển phổ thông

  • đập, húc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Giậm, đập, húc, đâm

- Giậm chân kêu trời

- Húc đầu xuống đất

* ③ (văn) Ngược hướng (gió)

- Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển

Âm:

Thướng

Từ điển phổ thông

  • thuyền đi ngược gió

Từ điển phổ thông

  • cướp lấy

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cướp

- Cướp bóng

- Cướp lương thực

* ② Gấp, nhanh

- Gặt nhanh lúa mì

* ③ Trầy, xước

- Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].