粗鲁 cūlǔ

Từ hán việt: 【thô lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粗鲁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô lỗ). Ý nghĩa là: thô lỗ; lỗ mãng; tục tằn; thô bỉ; thô bạo. Ví dụ : - 。 Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.. - 。 Tôi không thích thái độ thô lỗ.. - 。 Cô ấy đôi khi cư xử rất thô lỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粗鲁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 粗鲁 khi là Tính từ

thô lỗ; lỗ mãng; tục tằn; thô bỉ; thô bạo

(性格或行为等) 粗暴鲁莽也作粗卤

Ví dụ:
  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 喜欢 xǐhuan 粗鲁 cūlǔ de 态度 tàidù

    - Tôi không thích thái độ thô lỗ.

  • - 有时 yǒushí huì 表现 biǎoxiàn hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cô ấy đôi khi cư xử rất thô lỗ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粗鲁

Chủ đề + Phó từ + 粗鲁

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 态度 tàidù hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Thái độ của anh ấy hôm nay rất thô lỗ.

  • - 对待 duìdài 同事 tóngshì shí 有点 yǒudiǎn 粗鲁 cūlǔ

    - Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.

粗鲁 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 粗鲁 cūlǔ 打断 dǎduàn le 的话 dehuà

    - Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.

  • - 他们 tāmen 粗鲁 cūlǔ 对待 duìdài le 顾客 gùkè

    - Họ đã thô lỗ với khách hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗鲁

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 鲁钝 lǔdùn

    - ngu dốt

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 对待 duìdài 同事 tóngshì shí 有点 yǒudiǎn 粗鲁 cūlǔ

    - Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.

  • - 今天 jīntiān de 态度 tàidù hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Thái độ của anh ấy hôm nay rất thô lỗ.

  • - 喜欢 xǐhuan 粗鲁 cūlǔ de 态度 tàidù

    - Tôi không thích thái độ thô lỗ.

  • - 有时 yǒushí huì 表现 biǎoxiàn hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cô ấy đôi khi cư xử rất thô lỗ.

  • - 粗鲁 cūlǔ 打断 dǎduàn le 的话 dehuà

    - Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.

  • - 他们 tāmen 粗鲁 cūlǔ 对待 duìdài le 顾客 gùkè

    - Họ đã thô lỗ với khách hàng.

  • - chī 粗米 cūmǐ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗鲁

Hình ảnh minh họa cho từ 粗鲁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗鲁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NWMA (弓田一日)
    • Bảng mã:U+9C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa