Đọc nhanh: 温存 (ôn tồn). Ý nghĩa là: vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính), chăm sóc; chăm nom, nghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
✪ vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)
殷勤抚慰 (多指对异性)
✪ chăm sóc; chăm nom
温柔体贴
✪ nghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
体息调养 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温存
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
温›
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Ấm Áp
Ấm Áp
Hòa Hợp
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
ấm áp; ấm; ôn hoà
genteel
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
để pha trộn
sự ấm áp