残忍 cánrěn

Từ hán việt: 【tàn nhẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残忍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn nhẫn). Ý nghĩa là: tàn nhẫn; hung ác; độc địa; tàn ác. Ví dụ : - 。 Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.. - 。 Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.. - 。 Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残忍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 残忍 khi là Tính từ

tàn nhẫn; hung ác; độc địa; tàn ác

凶残狠毒

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 残忍 cánrěn ér 凶恶 xiōngè de rén

    - Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.

  • - 孩子 háizi huì 这么 zhème 残忍 cánrěn

    - Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.

  • - 对待 duìdài 敌人 dírén hěn 残忍 cánrěn

    - Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 残忍

Chủ ngữ + 很/非常/太/不 + 残忍

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Câu chuyện này rất tàn nhẫn.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Cuộc chiến này rất tàn nhẫn.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng tài 残忍 cánrěn le

    - Quyết định này quá tàn nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

残忍 (+地) + Động từ (杀害/对待/抢夺/消灭)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • - 敌人 dírén 残忍 cánrěn 消灭 xiāomiè le 部落 bùluò

    - Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.

  • - 残忍 cánrěn 折磨 zhémó 囚犯 qiúfàn

    - Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 残忍 với từ khác

残酷 vs 残忍

Giải thích:

Hai từ đều là từ có nghĩa không tốt, "" vừa có thể hình dung người, vừa có thể hình dung hoàn cảnh khách quan.
"" chỉ có thể hình dung người.Ý nghĩa của "" nặng hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残忍

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Yêu không nỡ rời xa.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 土匪 tǔfěi 残忍 cánrěn 拷打 kǎodǎ rén

    - Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.

  • - tài 残忍 cánrěn de 画面 huàmiàn

    - một hình ảnh quá tàn khốc!

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Cuộc chiến này rất tàn nhẫn.

  • - 萨拉 sàlā 残忍 cánrěn de 杀害 shāhài le 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.

  • - 孩子 háizi huì 这么 zhème 残忍 cánrěn

    - Trẻ con cũng có thể tàn nhẫn như vậy.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Câu chuyện này rất tàn nhẫn.

  • - 残忍 cánrěn 折磨 zhémó 囚犯 qiúfàn

    - Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.

  • - 对待 duìdài 敌人 dírén hěn 残忍 cánrěn

    - Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng tài 残忍 cánrěn le

    - Quyết định này quá tàn nhẫn.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.

  • - 敌人 dírén 残忍 cánrěn 消灭 xiāomiè le 部落 bùluò

    - Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.

  • - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • - 取笑 qǔxiào 一个 yígè 瞎子 xiāzi shì 残忍 cánrěn de

    - Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.

  • - shì 一个 yígè 残忍 cánrěn ér 凶恶 xiōngè de rén

    - Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.

  • - 海龟 hǎiguī dāng 宠物 chǒngwù yǎng 显然 xiǎnrán shì 残忍 cánrěn de

    - Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.

  • - 医生 yīshēng shuō 小雨 xiǎoyǔ cái shì 九岁 jiǔsuì 长期 chángqī shèn duì tài 残忍 cánrěn le

    - Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残忍

Hình ảnh minh họa cho từ 残忍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa