凶猛 xiōngměng

Từ hán việt: 【hung mãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凶猛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hung mãnh). Ý nghĩa là: hung mãnh; hung dữ; hung dữ mạnh mẽ (khí thế, lực lượng), mạnh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 。 Sư tử là một loài động vật hung dữ.. - 。 Con chó này trông rất hung dữ.. - 。 Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凶猛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凶猛 khi là Tính từ

hung mãnh; hung dữ; hung dữ mạnh mẽ (khí thế, lực lượng)

(气势; 力量) 凶恶强大

Ví dụ:
  • - 狮子 shīzi shì 一种 yīzhǒng 凶猛 xiōngměng de 动物 dòngwù

    - Sư tử là một loài động vật hung dữ.

  • - zhè zhǐ gǒu 看起来 kànqǐlai hěn 凶猛 xiōngměng

    - Con chó này trông rất hung dữ.

  • - de 凶猛 xiōngměng 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mạnh; mạnh mẽ

势头猛烈

Ví dụ:
  • - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 凶猛 xiōngměng

    - Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.

  • - 经济 jīngjì 势头 shìtóu 凶猛 xiōngměng 回升 huíshēng

    - Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.

  • - 球队 qiúduì de 攻击 gōngjī 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶猛

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 凶手 xiōngshǒu 可能 kěnéng

    - Nó sẽ gần như không thể

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 老师 lǎoshī xiōng le 一顿 yīdùn

    - Giáo viên mắng tôi một trận.

  • - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 虎视 hǔshì dān ( 凶猛地 xiōngměngde 注视 zhùshì )

    - nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.

  • - 虎豹 hǔbào dōu shì 凶猛 xiōngměng de 野兽 yěshòu

    - Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.

  • - 来势凶猛 láishìxiōngměng 难于 nányú 招架 zhāojià

    - khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.

  • - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 凶猛 xiōngměng

    - Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.

  • - 虎属 hǔshǔ 动物 dòngwù dōu hěn 凶猛 xiōngměng

    - Động vật loài hổ thuộc đều rất hung dữ.

  • - 经济 jīngjì 势头 shìtóu 凶猛 xiōngměng 回升 huíshēng

    - Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.

  • - zhè zhǐ gǒu 看起来 kànqǐlai hěn 凶猛 xiōngměng

    - Con chó này trông rất hung dữ.

  • - 球队 qiúduì de 攻击 gōngjī 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.

  • - 狮子 shīzi shì 一种 yīzhǒng 凶猛 xiōngměng de 动物 dòngwù

    - Sư tử là một loài động vật hung dữ.

  • - de 凶猛 xiōngměng 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.

  • - 洪水 hóngshuǐ tài 凶猛 xiōngměng le 根本 gēnběn 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù

    - lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凶猛

Hình ảnh minh họa cho từ 凶猛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶猛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHNDT (大竹弓木廿)
    • Bảng mã:U+731B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa