Đọc nhanh: 蛮横 (man hoành). Ý nghĩa là: hỗn láo; thô bạo; ngang ngược; ngang như cua (thái độ), lung lao.
Ý nghĩa của 蛮横 khi là Tính từ
✪ hỗn láo; thô bạo; ngang ngược; ngang như cua (thái độ)
强横而不讲道理
✪ lung lao
(态度) 粗暴而不讲理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮横
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮横
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮横 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
蛮›
dùng binh; sử dụng vũ lực; dụng võ
hiểm ác đáng sợ; hiểm
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
hung ác ngang ngược; hung ngược
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
thô lỗ; hung hãn
hung hãn; nặc nô
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Lợi Hại, Giỏi
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Lợi Hại
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Hung Ác
kiêu căng; ngạo mạn
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
Man Rợ
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Thô Lỗ
Sốt Ruột
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
ngang ngược; ngang như cua
Ngổ ngáo, ngang ngược
nho nhã
Hòa Hợp
Ôn Hòa
Hòa Nhã
lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường
Hòa Hợp
Hiền Dịu
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Khiêm Tốn
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Phân Rõ Phải Trái, Nói Phải Trái, Giải Thích