Đọc nhanh: 横暴 (hoành bạo). Ý nghĩa là: ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo.
Ý nghĩa của 横暴 khi là Tính từ
✪ ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
强横凶暴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横暴
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
横›
Lợi Hại
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
Dữ Dội, Mãnh Liệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Man Rợ
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Lợi Hại, Giỏi
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Thô Lỗ
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Hung Ác