Đọc nhanh: 温柔 (ôn nhu). Ý nghĩa là: dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới). Ví dụ : - 她是一个温柔的女孩。 Cô ấy là một cô gái thùy mị.. - 这位母亲非常温柔。 Người mẹ này rất dịu dàng.. - 她的声音很温柔。 Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
Ý nghĩa của 温柔 khi là Tính từ
✪ dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới)
温和柔顺 (多形容女性)
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
- 这位 母亲 非常 温柔
- Người mẹ này rất dịu dàng.
- 她 的 声音 很 温柔
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 温柔 với từ khác
✪ 温和 vs 温柔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温柔
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 温柔 的 母亲 安慰 着 他
- Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.
- 她 的 腔儿 很 温柔
- Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
- 她 一向 温柔
- Cô ấy luôn dịu dàng.
- 母氏 对 我 很 温柔
- Mẹ tôi đối với tôi rất dịu dàng.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
- 我 姊 温柔 善良
- Chị tôi dịu dàng tốt bụng.
- 我 的 母亲 很 温柔
- Mẹ tôi rất dịu dàng.
- 我 的 仇 温柔 善良
- Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.
- 母亲 温柔 地 拥抱 孩子
- Mẹ ôm con dịu dàng.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 风像 春天 似的 温柔
- Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.
- 护士 姐 总是 很 温柔
- Cô y tá luôn rất dịu dàng.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温柔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温柔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柔›
温›