温柔 wēnróu

Từ hán việt: 【ôn nhu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "温柔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn nhu). Ý nghĩa là: dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới). Ví dụ : - 。 Cô ấy là một cô gái thùy mị.. - 。 Người mẹ này rất dịu dàng.. - 。 Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 温柔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 温柔 khi là Tính từ

dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới)

温和柔顺 (多形容女性)

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thùy mị.

  • - 这位 zhèwèi 母亲 mǔqīn 非常 fēicháng 温柔 wēnróu

    - Người mẹ này rất dịu dàng.

  • - de 声音 shēngyīn hěn 温柔 wēnróu

    - Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.

  • - yǒu 一个 yígè 温柔 wēnróu de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 温柔 với từ khác

温和 vs 温柔

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温柔

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 哥哥 gēge

    - Anh ấy là người anh trai dịu dàng.

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - yòng 温柔 wēnróu 的话 dehuà 安抚 ānfǔ

    - Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.

  • - de 恋人 liànrén 非常 fēicháng 温柔 wēnróu

    - Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.

  • - yǒu 一个 yígè 温柔 wēnróu de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.

  • - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • - 温柔 wēnróu de 母亲 mǔqīn 安慰 ānwèi zhe

    - Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.

  • - de 腔儿 qiāngér hěn 温柔 wēnróu

    - Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.

  • - 一向 yíxiàng 温柔 wēnróu

    - Cô ấy luôn dịu dàng.

  • - 母氏 mǔshì duì hěn 温柔 wēnróu

    - Mẹ tôi đối với tôi rất dịu dàng.

  • - 女士 nǚshì 温柔 wēnróu 善良 shànliáng

    - Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.

  • - 温柔 wēnróu 善良 shànliáng

    - Chị tôi dịu dàng tốt bụng.

  • - de 母亲 mǔqīn hěn 温柔 wēnróu

    - Mẹ tôi rất dịu dàng.

  • - de chóu 温柔 wēnróu 善良 shànliáng

    - Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.

  • - 母亲 mǔqīn 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Mẹ ôm con dịu dàng.

  • - 儿子 érzi 温柔 wēnróu bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay

  • - 风像 fēngxiàng 春天 chūntiān 似的 shìde 温柔 wēnróu

    - Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.

  • - 护士 hùshi jiě 总是 zǒngshì hěn 温柔 wēnróu

    - Cô y tá luôn rất dịu dàng.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thùy mị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 温柔

Hình ảnh minh họa cho từ 温柔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温柔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao