和蔼 hé'ǎi

Từ hán việt: 【hoà ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和蔼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà ái). Ý nghĩa là: hiền hòa; hòa nhã; thân thiện; dễ gần; dễ mến; dịu dàng; nhẹ nhàng; tốt bụng . Ví dụ : - 。 Cụ già này rất thân thiện.. - 。 Nụ cười của bà rất hiền hòa.. - 。 Giáo viên rất thân thiện với học sinh.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和蔼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 和蔼 khi là Tính từ

hiền hòa; hòa nhã; thân thiện; dễ gần; dễ mến; dịu dàng; nhẹ nhàng; tốt bụng

形容人的态度温和,容易接近,一般指年龄很大、地位比较高的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén hěn 和蔼 héǎi

    - Cụ già này rất thân thiện.

  • - 奶奶 nǎinai de 笑容 xiàoróng hěn 和蔼 héǎi

    - Nụ cười của bà rất hiền hòa.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất thân thiện với học sinh.

  • - 这个 zhègè 老板 lǎobǎn 态度 tàidù 和蔼 héǎi

    - Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和蔼

和蔼 + 的 + Danh từ (人/态度/笑容/...)

"和蔼" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè 和蔼 héǎi de rén

    - Bà là một người rất hiền hòa.

  • - yòng 和蔼 héǎi de 态度 tàidù 回答 huídá

    - Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.

和蔼 + 地 + Động từ (笑/说/看着/...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 和蔼 héǎi 地笑 dìxiào zhe

    - Bà ấy mỉm cười thân thiện.

  • - 和蔼 héǎi 说话 shuōhuà

    - Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.

对 + Ai đó + 和蔼

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.

  • - duì 孩子 háizi men 特别 tèbié 和蔼 héǎi

    - Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.

So sánh, Phân biệt 和蔼 với từ khác

和蔼 vs 和气

Giải thích:

"" chủ yếu mô tả khí chất dịu dàng thể hiện trên khuôn mặt, "" chủ yếu thể hiện lời nói và thái độ của con người.
"" có thể trùng lặp, "" không thể trùng lặp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和蔼

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 奶奶 nǎinai de 笑容 xiàoróng hěn 和蔼 héǎi

    - Nụ cười của bà rất hiền hòa.

  • - 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè 和蔼 héǎi de rén

    - Bà là một người rất hiền hòa.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 和蔼 héǎi 说话 shuōhuà

    - Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.

  • - 和蔼 héǎi 地笑 dìxiào zhe

    - Bà ấy mỉm cười thân thiện.

  • - de 翁姑 wēnggū hěn 和蔼 héǎi

    - Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.

  • - duì 孩子 háizi men 特别 tèbié 和蔼 héǎi

    - Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.

  • - shì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén .

    - Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.

  • - 和蔼可亲 héǎikěqīn 朋友 péngyou duō

    - Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén hěn 和蔼 héǎi

    - Cụ già này rất thân thiện.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.

  • - de 态度 tàidù 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.

  • - 老师 lǎoshī de yán 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất thân thiện với học sinh.

  • - zhǒng 老师 lǎoshī hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.

  • - 这个 zhègè 老板 lǎobǎn 态度 tàidù 和蔼 héǎi

    - Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 老人 lǎorén de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.

  • - yòng 和蔼 héǎi de 态度 tàidù 回答 huídá

    - Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和蔼

Hình ảnh minh họa cho từ 和蔼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和蔼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIVV (廿戈女女)
    • Bảng mã:U+853C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình