Đọc nhanh: 和蔼 (hoà ái). Ý nghĩa là: hiền hòa; hòa nhã; thân thiện; dễ gần; dễ mến; dịu dàng; nhẹ nhàng; tốt bụng . Ví dụ : - 这位老人很和蔼。 Cụ già này rất thân thiện.. - 奶奶的笑容很和蔼。 Nụ cười của bà rất hiền hòa.. - 老师对学生很和蔼。 Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
Ý nghĩa của 和蔼 khi là Tính từ
✪ hiền hòa; hòa nhã; thân thiện; dễ gần; dễ mến; dịu dàng; nhẹ nhàng; tốt bụng
形容人的态度温和,容易接近,一般指年龄很大、地位比较高的人
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和蔼
✪ 和蔼 + 的 + Danh từ (人/态度/笑容/...)
"和蔼" vai trò định ngữ
- 奶奶 是 一个 和蔼 的 人
- Bà là một người rất hiền hòa.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
✪ 和蔼 + 地 + Động từ (笑/说/看着/...)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
✪ 对 + Ai đó + 和蔼
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
So sánh, Phân biệt 和蔼 với từ khác
✪ 和蔼 vs 和气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和蔼
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 奶奶 是 一个 和蔼 的 人
- Bà là một người rất hiền hòa.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 我 的 翁姑 很 和蔼
- Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 老师 的 颜 非常 和蔼
- Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 种 老师 很 和蔼可亲
- Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和蔼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和蔼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
蔼›