野蛮 yěmán

Từ hán việt: 【dã man】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野蛮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã man). Ý nghĩa là: dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá, ngang tàng; bạo ngược; hống hách. Ví dụ : - 。 Người này dã man và thô lỗ.. - 。 Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.. - 。 Phương thức cai trị của họ rất dã man.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野蛮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 野蛮 khi là Tính từ

dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá

不文明;没有开化

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.

ngang tàng; bạo ngược; hống hách

蛮横残暴

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • - 这种 zhèzhǒng 野蛮 yěmán de 行为 xíngwéi 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - Hành vi dã man này thật đáng lên án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野蛮

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 满山遍野 mǎnshānbiànyě

    - khắp núi khắp đồng

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 平川 píngchuān 广野 guǎngyě

    - đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.

  • - 视野 shìyě 寥廓 liáokuò

    - nhìn bao quát.

  • - zhè rén 行为 xíngwéi mán 粗野 cūyě

    - Người này hành vi rất thô bạo.

  • - 日本 rìběn céng 野蛮 yěmán 侵略 qīnlüè 中国 zhōngguó

    - Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.

  • - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • - 禁止 jìnzhǐ 野蛮装卸 yěmánzhuāngxiè 减少 jiǎnshǎo 货损 huòsǔn

    - nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.

  • - 这种 zhèzhǒng 野蛮 yěmán de 行为 xíngwéi 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - Hành vi dã man này thật đáng lên án.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu 野游 yěyóu

    - Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野蛮

Hình ảnh minh họa cho từ 野蛮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野蛮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCLMI (卜金中一戈)
    • Bảng mã:U+86EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa