Đọc nhanh: 野蛮 (dã man). Ý nghĩa là: dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá, ngang tàng; bạo ngược; hống hách. Ví dụ : - 这个人野蛮而粗俗。 Người này dã man và thô lỗ.. - 他的行为非常野蛮。 Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.. - 他们的统治手段非常野蛮。 Phương thức cai trị của họ rất dã man.
Ý nghĩa của 野蛮 khi là Tính từ
✪ dã man; mọi rợ; không văn minh; không có văn hoá
不文明;没有开化
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 他 的 行为 非常 野蛮
- Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.
✪ ngang tàng; bạo ngược; hống hách
蛮横残暴
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野蛮
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
- 他 的 行为 非常 野蛮
- Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野蛮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野蛮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛮›
野›
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
cường bạo; hung bạo; hung dữthế lực hung bạo; thế lực hung tàn
Thô Lỗ
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láo
Hung Ác
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
Tàn Nhẫn
ngỗ ngược; ngang bướng
Ngổ ngáo, ngang ngược