Đọc nhanh: 胳膊比腿粗 (các bác bí thối thô). Ý nghĩa là: gáo dài hơn chuôi.
Ý nghĩa của 胳膊比腿粗 khi là Danh từ
✪ gáo dài hơn chuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊比腿粗
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 胳膊 晒 得 黝黑
- cánh tay phơi nắng sạm đen.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 胳膊 上 中 了 一枪
- Cánh tay bị trúng một viên đạn.
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 我 的 胳膊 有点 疼
- Cánh tay của tôi hơi đau.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 母女俩 摽 着 胳膊 走
- hai mẹ con khoác tay nhau đi
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胳膊比腿粗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胳膊比腿粗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
粗›
胳›
腿›
膊›