和气 héqì

Từ hán việt: 【hoà khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà khí). Ý nghĩa là: ôn hoà; hòa nhã; thân thiện, hoà thuận; hoà hợp, sự hòa hợp; sự hòa nhã; tình cảm hoà thuận. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.. - 。 Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.. - 。 Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 和气 khi là Tính từ

ôn hoà; hòa nhã; thân thiện

(待人)友善温和

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.

  • - 老师 lǎoshī 气地 qìdì 对待 duìdài 学生 xuésheng

    - Giáo viên đối xử hòa nhã với học sinh.

  • - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn shí 总是 zǒngshì

    - Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoà thuận; hoà hợp

(关系)和谐融洽

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • - 家庭成员 jiātíngchéngyuán 之间 zhījiān 相处 xiāngchǔ

    - Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.

  • - 邻里关系 línlǐguānxì 一直 yìzhí 保持 bǎochí

    - Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 和气 khi là Danh từ

sự hòa hợp; sự hòa nhã; tình cảm hoà thuận

和睦的感情;和谐的气氛

Ví dụ:
  • - 家庭 jiātíng 中有 zhōngyǒu zuì 重要 zhòngyào

    - Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.

  • - 会议 huìyì zhōng de 促进 cùjìn le 合作 hézuò

    - Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.

  • - 团队 tuánduì de 增强 zēngqiáng le 凝聚力 níngjùlì

    - Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和气

和气(+ 地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 气地 qìdì 回答 huídá le 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời tất cả câu hỏi một cách hòa nhã.

  • - 邻居们 línjūmen 气地 qìdì 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.

Chủ ngữ + Phó từ + 和气

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 气氛 qìfēn 相当 xiāngdāng

    - Không khí trong công ty khá hòa nhã.

  • - 他们 tāmen de 态度 tàidù 十分 shífēn

    - Thái độ của họ rất hòa nhã.

So sánh, Phân biệt 和气 với từ khác

和蔼 vs 和气

Giải thích:

"" chủ yếu mô tả khí chất dịu dàng thể hiện trên khuôn mặt, "" chủ yếu thể hiện lời nói và thái độ của con người.
"" có thể trùng lặp, "" không thể trùng lặp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和气

  • - de 气氛 qìfēn

    - bầu không khí vui vẻ

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • - 所谓 suǒwèi 团结 tuánjié 并非 bìngfēi 一团和气 yītuánhéqì

    - cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả

  • - 公司 gōngsī 气氛 qìfēn 相当 xiāngdāng

    - Không khí trong công ty khá hòa nhã.

  • - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 正在 zhèngzài 制造 zhìzào 硫化氢 liúhuàqīng 氨气 ānqì

    - Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.

  • - 语气 yǔqì 和婉 héwǎn

    - ngữ khí dịu dàng

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 和和气气 héhéqìqì 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.

  • - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 天气 tiānqì 晴和 qínghé

    - thời tiết quang đãng ấm áp.

  • - 天气 tiānqì 和暖 hénuǎn

    - thời tiết ấm áp

  • - 天气 tiānqì 融和 rónghé

    - thời tiết ấm áp.

  • - 邻里关系 línlǐguānxì 一直 yìzhí 保持 bǎochí

    - Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.

  • - 天气 tiānqì biàn 暖和 nuǎnhuo le

    - Thời tiết trở nên ấm áp rồi.

  • - 天气 tiānqì 暖和 nuǎnhuo 起来 qǐlai le

    - Thời tiết bắt đầu ấm lên.

  • - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和气

Hình ảnh minh họa cho từ 和气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa