Đọc nhanh: 留念 (lưu niệm). Ý nghĩa là: lưu niệm; kỷ niệm. Ví dụ : - 合影留念。 ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.. - 离京时送她一支钢笔留念。 Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.. - 他把他的照片送给我留念。 Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
Ý nghĩa của 留念 khi là Động từ
✪ lưu niệm; kỷ niệm
留作纪念 (多用于临别馈赠)
- 合影留念
- ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.
- 离京 时送 她 一支 钢笔 留念
- Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 留念 với từ khác
✪ 留念 vs 纪念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留念
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 合影留念
- Chụp ảnh lưu niệm chung.
- 合影留念
- ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.
- 快 签个 字 留念
- Nhanh ký một chữ để lưu niệm.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 请 把 我 这 只 戒指 留下 作为 纪念
- Xin hãy giữ lại chiếc nhẫn này của tôi làm kỷ niệm.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 离京 时送 她 一支 钢笔 留念
- Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.
- 她 每天 都 照相 留念
- Cô ấy chụp ảnh mỗi ngày để làm kỷ niệm.
- 这个 首饰 你 留作 纪念 吧
- Bạn giữ món đồ trang sức này làm đồ kỉ niệm đi.
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
留›