Đọc nhanh: 守候 (thủ hậu). Ý nghĩa là: chờ; chờ đợi, trông coi; trông nom; săn sóc, chực. Ví dụ : - 他守候着家乡的信息。 anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.. - 护士日夜守候着伤员。 y tá đêm ngày trông nom thương binh.
Ý nghĩa của 守候 khi là Động từ
✪ chờ; chờ đợi
等待
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
✪ trông coi; trông nom; săn sóc
看护
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
✪ chực
不采取行动, 直到所期望的人、事物或情况出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守候
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
守›