• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tố
  • Nét bút:丶フノノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠斥
  • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
  • Bảng mã:U+8BC9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 诉

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧦓 𧦡 𧩔 𧩯 𧪜 𧫋

Ý nghĩa của từ 诉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tố). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 7 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. kể, thuật. Từ ghép với : Báo cho biết, nói, kể, Đưa ra kiện, khởi tố, Lên án, tố cáo, Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà, Dùng võ lực để giải quyết. Chi tiết hơn...

Tố

Từ điển phổ thông

  • 1. kể, thuật
  • 2. tố giác, mách

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kể, nói, kêu

- Báo cho biết, nói, kể

- Kể khổ

- Kêu oan

* ② Kiện, tố

- Đưa ra kiện, khởi tố

- Lên án, tố cáo

- Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà

- Dùng võ lực để giải quyết.