Đọc nhanh: 采取 (thái thủ). Ý nghĩa là: áp dụng; thực hiện, lấy; thu thập. Ví dụ : - 我们需要采取新的方法。 Chúng ta cần áp dụng phương pháp mới.. - 政府将采取严厉的政策。 Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.. - 我们要采取灵活的策略。 Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.
Ý nghĩa của 采取 khi là Động từ
✪ áp dụng; thực hiện
选择实施(方针、政策、方法、行动等)
- 我们 需要 采取 新 的 方法
- Chúng ta cần áp dụng phương pháp mới.
- 政府 将 采取 严厉 的 政策
- Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.
- 我们 要 采取 灵活 的 策略
- Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lấy; thu thập
获取
- 采取 信息 以 改进 产品设计
- Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.
- 采取 意见 以 优化 服务质量
- Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 采取 với từ khác
✪ 采取 vs 采纳 vs 采用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采取
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 采取 攻势
- chọn thế tiến công
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 采取措施 以 确保 产品质量
- Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 政府 将 采取 严厉 的 政策
- Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 欧盟 表示 会 对 缅甸 采取 制裁 措施
- EU cho biết sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Myanmar.
- 采取 了 一系列 措施
- áp dụng hàng loạt biện pháp.
- 采取 断然措施
- dùng biện pháp kiên quyết
- 采取 正确 的 措施
- Thực hiện các biện pháp mới đúng đắn.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
采›