Đọc nhanh: 放马后炮 (phóng mã hậu pháo). Ý nghĩa là: thả ngựa sau pháo (việc xảy ra rồi mới hành động hoặc mới nói, chẳng có tác dụng gì cả).
Ý nghĩa của 放马后炮 khi là Thành ngữ
✪ thả ngựa sau pháo (việc xảy ra rồi mới hành động hoặc mới nói, chẳng có tác dụng gì cả)
指事情过了才采取行动或者发表意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放马后炮
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 车胎 放炮
- bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 那 放马过来
- Sau đó mang nó vào.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放马后炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放马后炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
放›
炮›
马›