Đọc nhanh: 保留 (bảo lưu). Ý nghĩa là: giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn, bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý, giữ lại; để lại. Ví dụ : - 保留意见 giữ nguyên ý kiến. - 还保留着他当年的面貌 Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa. - 不同的意见暂时保留,下次再讨论 Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
Ý nghĩa của 保留 khi là Động từ
✪ giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn
使继续存在,不发生变化,着重于保持不变
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
✪ bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý
暂时留着不处理
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
✪ giữ lại; để lại
留下,不拿出来
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保留 với từ khác
✪ 保存 vs 保留
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 我们 必须 保留 这个 文件
- Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
留›
Duy Trì
Bảo Tồn
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
giao hànggiữ an toànthu thập và lưu trữnhận để lưu trữđể lưu trữ một cách an toàn
thay chủ; đổi chủ (quyền lực, tài sản)
Hủy Bỏ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Tiêu Hủy
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
từ bỏ; bỏkhai trừ; cách chức; cách trừbãi miễn
Cử Hành
Tiêu Diệt
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
Quét Sạch
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Vứt Bỏ
cắt đứt; bỏ đi; cắt bỏ
Vứt Bỏ, Quẳng Đi
Khai Trừ
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
xóađể trống
nói toạc; nói thẳng ra; chỉ thẳng ravạch trúng
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh