Đọc nhanh: 废弃 (phế khí). Ý nghĩa là: vứt đi; vứt bỏ; bãi bỏ; bỏ đi; bỏ hoang. Ví dụ : - 把废弃的土地变成良田。 Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.. - 旧的规章制度要一概废弃。 Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.. - 原来的章程早已废弃。 Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
Ý nghĩa của 废弃 khi là Động từ
✪ vứt đi; vứt bỏ; bãi bỏ; bỏ đi; bỏ hoang
抛弃不用
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 旧 的 规章制度 要 一概 废弃
- Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.
- 原来 的 章程 早已 废弃
- Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 废弃
✪ 因 ... ... 而被废弃
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废弃
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 那 是 一个 废弃 的 营区
- Đó là một khu vực doanh trại bỏ hoang.
- 原来 的 章程 早已 废弃
- Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 我们 应该 减少 废弃物
- Chúng ta nên giảm bớt chất thải.
- 请 将 废弃物 分类 投放
- Vui lòng phân loại rác thải theo quy định.
- 旧 的 规章制度 要 一概 废弃
- Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
弃›