采用 cǎiyòng

Từ hán việt: 【thái dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "采用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái dụng). Ý nghĩa là: dùng; áp dụng; sử dụng; tận dụng. Ví dụ : - 。 Công ty chúng tôi áp dụng công nghệ mới.. - 。 Áp dụng cách giơ tay biểu quyết. - 。 Họ quyết định áp dụng phương án mới.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 采用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 采用 khi là Động từ

dùng; áp dụng; sử dụng; tận dụng

认为合适而使用

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng 新工艺 xīngōngyì

    - Công ty chúng tôi áp dụng công nghệ mới.

  • - 采用 cǎiyòng 举手表决 jǔshǒubiǎojué 方式 fāngshì

    - Áp dụng cách giơ tay biểu quyết

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 方案 fāngàn

    - Họ quyết định áp dụng phương án mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 采用

采用 + Danh từ( 方法、方案、手段、措施)

sử dụng/ áp dụng cái gì

Ví dụ:
  • - 采用 cǎiyòng xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Áp dụng phương pháp dạy học mới.

  • - 采用 cǎiyòng 有效 yǒuxiào de 营销 yíngxiāo 策略 cèlüè

    - Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả

采用 + Danh từ (cụ thể)

áp dụng/ sử dụng cái gì

Ví dụ:
  • - 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 技术 jìshù

    - Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 采用 với từ khác

采取 vs 采纳 vs 采用

Giải thích:

Cả ba từ này đều là động từ, đối tượng liên quan đến ba từ này cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Đối tượng của "" và "" thường là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采用

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 采用 cǎiyòng 平纹 píngwén 组织 zǔzhī

    - Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.

  • - 采用 cǎiyòng 新式 xīnshì 格式 géshì

    - Áp dụng định dạng mới.

  • - 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • - 采购 cǎigòu le 许多 xǔduō 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.

  • - 中国 zhōngguó 采用 cǎiyòng 闭关锁国 bìguānsuǒguó de 政策 zhèngcè

    - Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.

  • - 采用 cǎiyòng 举手表决 jǔshǒubiǎojué 方式 fāngshì

    - Áp dụng cách giơ tay biểu quyết

  • - 工厂 gōngchǎng 采用 cǎiyòng le 流水 liúshuǐ 模式 móshì

    - Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.

  • - 采用 cǎiyòng xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Áp dụng phương pháp dạy học mới.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 方案 fāngàn

    - Họ quyết định áp dụng phương án mới.

  • - 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng le 慎重 shènzhòng de 做法 zuòfǎ

    - Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.

  • - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã áp dụng phương pháp mới.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng 新工艺 xīngōngyì

    - Công ty chúng tôi áp dụng công nghệ mới.

  • - 感情 gǎnqíng 需要 xūyào 采用 cǎiyòng 试错 shìcuò

    - Mối quan hệ chỉ là thử và sai.

  • - 采用 cǎiyòng 有效 yǒuxiào de 营销 yíngxiāo 策略 cèlüè

    - Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả

  • - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • - 采用 cǎiyòng 灵活 línghuó 方式 fāngshì 管理 guǎnlǐ 团队 tuánduì

    - Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.

  • - 公司 gōngsī 倾向 qīngxiàng 采用 cǎiyòng xīn 技术 jìshù

    - Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 技术 jìshù

    - Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.

  • - 球队 qiúduì 采用 cǎiyòng le xīn de 进攻 jìngōng 阵型 zhènxíng

    - Đội bóng đã sử dụng đội hình tấn công mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 采用

Hình ảnh minh họa cho từ 采用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao