- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
- Pinyin:
Quán
- Âm hán việt:
Quyền
- Nét bút:一丨ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木又
- Thương hiệt:DE (木水)
- Bảng mã:U+6743
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 权
-
Cách viết khác
権
-
Phồn thể
權
Ý nghĩa của từ 权 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 权 (Quyền). Bộ Mộc 木 (+2 nét). Tổng 6 nét but (一丨ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. quả cân, 2. quyền lợi. Từ ghép với 权 : 決定權 Quyền định đoạt, 所有權 Quyền sở hữu, 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách, 權且如此 Tạm cứ như thế, 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn
- 決定權 Quyền định đoạt
- 所有權 Quyền sở hữu
* ④ Tạm thời, tạm cứ, cứ
- 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách
- 權且如此 Tạm cứ như thế
- 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ)
* ⑤ Xử trí linh hoạt
- 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến
* ⑥ Cân nhắc
- 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt