Đọc nhanh: 丢弃 (đâu khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; vất. Ví dụ : - 虽是旧衣服,他也舍不得丢弃。 mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
Ý nghĩa của 丢弃 khi là Động từ
✪ vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; vất
扔掉;抛弃
- 虽 是 旧衣服 , 他 也 舍不得 丢弃
- mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢弃
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 我 从没 丢弃 我 的 传真机
- Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.
- 她 放弃 寻找 丢失 的 物品
- Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.
- 虽 是 旧衣服 , 他 也 舍不得 丢弃
- mặc dù là đồ cũ, nhưng anh ấy không nỡ vứt đi.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
弃›