Đọc nhanh: 保存 (bảo tồn). Ý nghĩa là: bảo tồn; giữ gìn; bảo vệ; lưu về; lưu lại . Ví dụ : - 他保存了所有的照片。 Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.. - 请尽快保存这份文件。 Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.. - 我保存了这本书的原貌。 Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
Ý nghĩa của 保存 khi là Động từ
✪ bảo tồn; giữ gìn; bảo vệ; lưu về; lưu lại
使继续存在,不受损失,着重指事物、性质、意义、作风等不受损失,或不发生变化
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 请 尽快 保存 这份 文件
- Hãy nhanh chóng lưu lại tài liệu này.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保存 với từ khác
✪ 保存 vs 保管
✪ 保存 vs 保留
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保存
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 保存 好 这张 截图
- Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.
- 把 它 保存 在 外接式 硬碟
- Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
- 保存 古迹
- bảo tồn di tích cổ
- 古迹 保存 得 很 好
- Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
- 他 保存 了 旧 影片
- Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.
- 完整 地 保存 下来
- Được bảo tồn nguyên vẹn.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
存›
(1) Tiết Kiệm, Lưu
Gìn Giữ, Bảo Lưu
Sinh Tồn
Bảo Quản
bảo tồn; lưu giữ; giữ lại; lưu tồntồn tại; lưu lại mãiđể
Tồn Tại
Lưu trữ; lưu giữ; tiết kiệm
Giữ Tròn, Bảo Toàn
giao hànggiữ an toànthu thập và lưu trữnhận để lưu trữđể lưu trữ một cách an toàn