执念 zhí niàn

Từ hán việt: 【chấp niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "执念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấp niệm). Ý nghĩa là: ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.. - 。 Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.. - 。 Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 执念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 执念 khi là Danh từ

ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh

指对某一事物坚持不放,不能超脱

Ví dụ:
  • - duì 成功 chénggōng yǒu 执念 zhíniàn

    - Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.

  • - de 执念 zhíniàn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.

  • - 执念会 zhíniànhuì 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执念

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 执意 zhíyì 不肯 bùkěn

    - khăng khăng không chịu

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 悼念 dàoniàn 亡友 wángyǒu

    - thương nhớ bạn quá cố

  • - 执念会 zhíniànhuì 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.

  • - duì 成功 chénggōng yǒu 执念 zhíniàn

    - Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.

  • - de 执念 zhíniàn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.

  • - 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy kiên trì với niềm tin của mình.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 执念

Hình ảnh minh họa cho từ 执念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao