Đọc nhanh: 执念 (chấp niệm). Ý nghĩa là: ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh. Ví dụ : - 他对成功有执念。 Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.. - 他的执念让他痛苦。 Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.. - 执念会导致失败。 Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
Ý nghĩa của 执念 khi là Danh từ
✪ ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh
指对某一事物坚持不放,不能超脱
- 他 对 成功 有 执念
- Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.
- 他 的 执念 让 他 痛苦
- Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.
- 执念会 导致 失败
- Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执念
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 执念会 导致 失败
- Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
- 他 对 成功 有 执念
- Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.
- 他 的 执念 让 他 痛苦
- Sự ám ảnh của anh ấy khiến anh đau khổ.
- 他 执着 于 自己 的 信念
- Anh ấy kiên trì với niềm tin của mình.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
执›