Đọc nhanh: 遗弃 (di khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ, bỏ rơi; ruồng rẫy; ruồng bỏ, rãy; ruồng. Ví dụ : - 敌军遗弃辎重无数。 quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
Ý nghĩa của 遗弃 khi là Động từ
✪ vứt bỏ
抛弃
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
✪ bỏ rơi; ruồng rẫy; ruồng bỏ
对自己应该赡养或抚养的亲属抛开不管
✪ rãy; ruồng
扔掉不要
✪ bỏ dứt
✪ khí xả
抛弃不用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗弃
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弃›
遗›
mất; làm mất; thất lạcvứt bỏ; quăng đi; vứt đi
vứt bỏ; từ bỏ; bỏ
Nhổ Vào Mặt
phỉ nhổ; khinh ghét
quẳng đi; vứt đi; quăng
vứt; vứt đi; ném đi
Vứt Bỏ
biểu dương nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố tiêu cựcvứt bỏ; loại bỏbỏ quăng
Vứt Bỏ, Quẳng Đi
từ bỏbỏ điđổđể thoát khỏivứt bỏ
ba mẹ qua đời; bố mẹ mất cả; mất người nuôi dưỡng (lời nói uyển chuyển)
Tiếp Tục Sử Dụng (Pháp Luật, Chế Độ, Pháp Lệnh Trước Đây)
Nuôi Dưỡng
Tìm Kiếm
Phụng Dưỡng
Nhận Làm Con Nuôi
Nuôi
Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng, Nuôi Nấng
Giao Phó, Phó Thác, Ký Gởi
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Phụng Dưỡng, Hầu Hạ (Bề Trên), Nuôi Nấng
Dưỡng Dục, Nuôi Dưỡng Và Dạy Dỗ, Nuôi Dạy