Đọc nhanh: 永不放弃 (vĩnh bất phóng khí). Ý nghĩa là: Không bao giờ bỏ cuộc. Ví dụ : - 永不放弃,生死与共 Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
Ý nghĩa của 永不放弃 khi là Động từ
✪ Không bao giờ bỏ cuộc
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永不放弃
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 他 动不动 就 说 放弃
- Anh ta hở ra là nói từ bỏ.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 这关 难过 但 他 不 放弃
- Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 遇到困难 时 不要 放弃
- Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.
- 日复一日 , 她 从不 放弃
- Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 我 誓 不 放弃 梦想
- Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.
- 她 矢言 不 放弃
- Cô ấy thề không từ bỏ.
- 咱们 从不 放弃 希望
- Tôi chưa bao giờ từ bỏ hy vọng.
- 我们 不该 轻易 放弃
- Chúng ta không nên dễ dàng bỏ cuộc.
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永不放弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永不放弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
弃›
放›
永›