- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
- Pinyin:
āo
, áo
- Âm hán việt:
Ngao
- Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敖灬
- Thương hiệt:GKF (土大火)
- Bảng mã:U+71AC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 熬
-
Cách viết khác
䵅
𤎅
𤏺
𩱏
𪌑
𪌠
𪍮
𪍾
Ý nghĩa của từ 熬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 熬 (Ngao). Bộ Hoả 火 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一一丨一フノノ一ノ丶丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Rang khô., Nấu, hầm, Rang khô (để lửa riu riu), Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại. Từ ghép với 熬 : 熬粥 Nấu cháo, 熬藥 Sắc thuốc, 熬得住 Chịu nổi, chịu đựng được. Xem 熬 [ao]., 熬菜 Nấu thức ăn. Xem 熬 [áo]., “ngao bạch thái” 熬白菜 nấu cải Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rang khô.
- Cố nhịn, như ngao hình 熬刑 cố chịu hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đun khô, rang khô, om, sắc, ngào
* ③ Chịu đựng, sống gian khổ, cố nhịn
- 熬得住 Chịu nổi, chịu đựng được. Xem 熬 [ao].
* Nấu
- 熬菜 Nấu thức ăn. Xem 熬 [áo].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nấu, hầm
- “ngao bạch thái” 熬白菜 nấu cải
- “ngao đậu hủ” 熬豆腐 nấu đậu phụ.
* Rang khô (để lửa riu riu)
- “ngao dược” 熬藥 rang thuốc.
* Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại
- “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” 虧得那馬是大宛良馬, 熬得痛, 走得快 (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.
Trích: “ngao hình” 熬刑 cố chịu hình phạt, “ngao dạ” 熬夜 thức thâu đêm. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義