Đọc nhanh: 占有 (chiếm hữu). Ý nghĩa là: chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ; sở hữu, chiếm; giữ (địa vị), nắm; nắm lấy; nắm giữ. Ví dụ : - 她占有了房间的最大面积。 Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.. - 这块地被他完全占有了。 Mảnh đất này đã bị anh ấy chiếm giữ hoàn toàn.. - 她占有了这栋大楼的顶层。 Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
Ý nghĩa của 占有 khi là Động từ
✪ chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ; sở hữu
占据并拥有
- 她 占有 了 房间 的 最大 面积
- Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.
- 这块 地被 他 完全 占有 了
- Mảnh đất này đã bị anh ấy chiếm giữ hoàn toàn.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chiếm; giữ (địa vị)
处在 (某种地位)
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 她 在 公司 内 占有 高级 职位
- Cô ấy giữ vị tí cấp cao trong công ty.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nắm; nắm lấy; nắm giữ
掌握
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占有
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 那个 坐 有人 占 了
- Chỗ đó có người chiếm rồi.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 她 占有 了 房间 的 最大 面积
- Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
- 这块 地被 他 完全 占有 了
- Mảnh đất này đã bị anh ấy chiếm giữ hoàn toàn.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 我 认为 他 侵占 我 的 停车位 肯定 是 有意 和 我 作对
- Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 她 在 公司 内 占有 高级 职位
- Cô ấy giữ vị tí cấp cao trong công ty.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
有›